IIELTS reading -lesson 13. Sport
What sports
do you like? Why? |
Bạn thích môn
thể thao nào? (Tại sao?) |
I like many
kinds of sports, badminton, tennis and volleyball |
Tôi thích nhiều
môn thể thao khác nhau, cầu lông, quần vợt và bóng chuyền. |
I think that
is a way to stretch my muscles and make friends |
Tôi nghĩ rằng
đó là một cách tốt để tôi kéo căng cơ bắp và kết bạn. |
What sports
do Chinese people like? |
??Người Trung
Quốc thích môn thể thao nào? |
Boy may like
basketball and football more |
Con trai có
thể thích bóng rổ và bóng đá hơn, |
But rest of
sports are both good for men and women |
nhưng phần
còn lại của các môn thể thao là tốt cho cả nam và nữ, |
Such as
badminton, tennis and volleyball |
chẳng hạn như
cầu lông, quần vợt và bóng chuyền. |
I like playing
them a lot |
Tôi thích chơi
chúng rất nhiều. |
What are
differences between boys ‘sports and girls’ sports? |
??Sự khác biệt
giữa thể thao của con trai và thể thao của con gái là gì? |
Same to above |
Tương tự như
trên. |
Did you like
sports when you were a child? |
??Bạn có
thích (chơi) thể thao khi còn nhỏ không? |
Yes, I did. When
I were a child, I more active and always playing some sports with my friends
on school playground, even after school |
Vâng, tôi đã
làm. Khi tôi còn là một đứa trẻ, tôi năng động hơn và luôn chơi một số môn thể
thao với bạn bè của tôi trên sân trường của chúng tôi, ngay cả sau giờ học. |
I think it’s
good for children to do some exercises |
Tôi nghĩ rằng
nó tốt cho trẻ em để làm một số bài tập. |
What sports did
you play when you were a child? |
??Những môn
thể thao nào bạn đã chơi khi còn nhỏ? |
I used to
play Chinese jump rope and volleyball |
Tôi đã từng
chơi nhảy dây và bóng chuyền Trung Quốc. |
I always play
with a group of children, and I had a lot of fun |
Tôi luôn chơi
với một nhóm trẻ em và tôi đã có rất nhiều niềm vui. |
If you have children
in the future, will you
let them take
part in any sports? |
??Nếu sau này
bạn có con, bạn sẽ cho
chúng tham gia
môn thể thao nào không? |
I would take
my children to play sports occasionally
[HNL1] and encourage[HNL2] them play with their friends because I think
sports can help them develop mentally and physically[HNL3] |
Tôi thỉnh thoảng đưa con đi
chơi thể thao và khuyến khích
chúng chơi với bạn bè của họ nữa vì tôi nghĩ thể thao có thể giúp họ
phát triển tinh thần và thể chất. |
What’s the
amount of exercise that modern people do? |
??Số lượng
bài tập mà người hiện đại làm là bao nhiêu? |
A lot of
people care about their physical health and would go to fitness centers [HNL4] or do outdoor activities regularly |
Rất nhiều người
quan tâm đến sức khỏe thể chất của họ và sẽ đi tập thể dục trung tâm hoặc làm
các hoạt động ngoài trời thường
xuyên. |
However, a
lot of other also tend to state at home and may be too lazy to work out regularly |
Tuy nhiên,
nhiều người khác cũng có xu hướng ở nhà nhiều hơn và có thể quá lười biếng để
tập thể dục thường xuyên. |
It’s really bad
for their health |
Nó thực sự có
hại cho sức khỏe của họ. |
I think the government
should build more public fitness facilities to encourage everybody to
exercise. |
Tôi nghĩ
chính phủ nên xây dựng nhiều phòng tập thể dục công cộng hơn cơ sở vật chất để
khuyến khích mọi người tập thể dục. |
What kind of outdoor
activity do you open do? |
??Những loại
hoạt động ngoài trời nào bạn thường làm? |
I open go to hiking
and play badminton in the park during my spare time |
Tôi thường đi
leo núi và chơi cầu lông trong công viên khi rảnh rỗi. |
I think
hiking is good for my health and can help me get close to the nature |
Tôi nghĩ rằng
đi bộ đường dài tốt cho sức khỏe của tôi và có thể giúp tôi gần gũi với thiên
nhiên. |
Playing
badminton is very good me to stretch my arms after a whole day’s work or study |
Chơi cầu lông
rất tốt cho tôi để duỗi tay sau cả ngày làm hay học. |
|
|
Nhận xét
Đăng nhận xét